Hiện tại, Phòng thí nghiệm Trọng điểm công nghệ Micro và nano đang tập trung vào các hướng nghiên cứu cơ bản, định hướng ứng dụng như:
- Nghiên cứu vật liệu multiferoics;
- Nghiên cứu vật liệu năng lượng dựa trên hiệu ứng ma sát;
- Từ tính của hồng cầu và hệ tuần hoàn người;
Các hướng nghiên cứu định hướng phát triển và khởi nghiệp:
- Nghiên cứu cảm biến từ trường độ nhạy cao và các thiết bị phục vụ phát triển kinh tế biển;
- Nghiên cứu chế tạo cảm biến từ trường có cấu trúc nano và phát triển hệ từ kế phát hiện từ tính của hồng cầu, ứng dụng trong y sinh;
- Chế tạo các máy phát triển dựa trên năng lượng gió và nước.
Ngoài ra còn một số hướng nghiên cứu số liệu tiên tiến cấu trúc micro và nano để tạo ra được các sản phẩm dự kiến như sau:
- Công nghệ chế tạo một số vật liệu đa lớp trên cơ sở hiệu ứng spintronics và spinstrainics
- Công nghệ chế tạo một số vật liệu tổ hợp vô cơ cấu trúc micro và nano
- Công nghệ chế tạo một số vật liệu tổ hợp hữu cơ cấu trúc nano.
- Các bài báo quốc tế chất lượng cao (tạp chí ISI, Q1/Q2)
Thiết kế và thử nghiệm chế tạo một số sản phẩm công nghệ ứng dụng, các sản phẩm dự kiến gồm:
- Cảm biến nhạy đo đạc từ trường, dòng điện, ứng suất
- Bộ chuyển đổi quang, cơ, nhiệt - điện.
- Hệ thống tích hợp dùng trong đo lường và điều khiển tự động, lưu trữ và tái tạo năng lượng, chuẩn đoán y tế và bảo vệ môi trường.
- Một số sản phẩm thương mại hóa: La bàn điện tử, trạm thu truyền hình vệ tinh trên tàu biển, thiết bị đo huyết áp liên tục không xân lấm, từ kế siêu nhạy ứng dụng trong y sinh....
TT | Tên thiết bị | Công dụng |
1. | Thiết bị phún xạ Sputtering ATC-200UHV
| 6 súng điện tử, buồng chân không chính và buồng chân không phụ cho phép chế tạo nhanh các màng mỏng cỡ vài nm tới vài trăm nm. Có thể chế tạo các màng có cấu trúc đa lớp nhanh và chính xác. |
2. | Thiết bị phún xạ Sputtering BOC – Edwards 500 | 3 súng điện tử, một buồng chân không cho phép chế tạo các màng vật liệu với tốc độ lắng đọng cao, chiều dày màng từ vài nm tới vài mm. |
3. | Thiết bị tạo màng bằng công nghệ Laser xung PLD (Pulse Laser Deposition) Pioneer 120 PLD | Cho phép chế tạo các màng mỏng với chiều dày chính xác tới cỡ 0,1 nm, màng có hợp thức thành phần hóa học phù hợp với bia vật liệu. |
4. | Thiết bị tạo mẫu màng bằng xung điện tử (Pulsed electron deposition) Model: PEBS-20 Hãng: Neocera | Cho phép chế tạo các màng mỏng với chiều dày chính xác tới cỡ 0,1 nm, màng có hợp thức thành phần hóa học phù hợp với bia vật liệu. |
5. | Máy đo nhiễu xạ tia X (Brucker D8 Advance) | Kiểm tra cấu trúc tinh thể của vật liệu, xác định được kiểu mạng, kích thước mạng của vật liệu. |
6. | Kính hiển vi lực nguyên tử AFM và MFM | Kiểm tra độ gồ ghề bề mặt của vật liệu, phân tích cấu trúc bề mặt vật liệu, phân tích các đô-men điện và từ của vật liệu. |
7. | Kính hiển vi điện tử quét | Kiểm tra hình thái học bề mặt của vật liệu, chiều dày vật liệu. Phân tích định hướng tinh thể. |
8. | Thiết bị ăn mòn khô (Dry etching system) Model: NRE-4000 Hãng: Nano-Master Inc | Tạo hình cấu trúc cho đế để chế tạo các tổ hợp linh kiện mong muốn. |
9. | Máy gia công laser (Laser machining) Model: M-360 Hãng: Laser Universal System | Cắt, khắc, tạo hình cấu trúc cho đế, vật liệu. |
10. | Thiết bị kiểm tra bề mặt (Surface profiler) Model: D150 Hãng: Veeco | Kiểm tra độ gồ ghề, chiều dày vật liệu. |
11. | Thiết bị đo các tính chất sắt điện (Ferroelectric test system) Precision LC (10V); Radiant Technologies, Inc – Mỹ | Phân tích tính chất điện, độ phân cực điện, tính chất điện môi của vật liệu. |
12. | Thiết bị đo các tính chất bán dẫn (Semiconductor characterization system) Keithley model 4200-SCS/F | Phân tích, kiểm tra tính chất điện của các vật liệu, linh kiện bán dẫn. |
13. | Hệ đo điện trở của wafer bằng phương pháp 4 mũi dò (Resistivity system) | Đo điện trở vuông của các màng mòng. |
14. | Hiển vi quang học với CCD camera (Optical microscopy with CCD camera) | Quan sát vật liệu, linh kiện. |
15. | Thiết bị quay phủ Laurell WS-400B | Chế tạo màng mỏng vật liệu. |
16. | Máy định vị Mask MTB4-Suss | Tạo cấu trúc cho vật liệu, linh kiện. |
17. | Máy hàn phiến FD33 Fine placer | Hàn, ghép nối các khối vật liệu. |
18. | Máy cắt phiến VKAM | Cắt vật liệu, đế Si. |
19. | Máy hàn dây 626 Hybond | Hàn linh kiện, tạo các tiếp xúc vi điểm. |
20. | Hệ từ kế mẫu rung Lakeshore 7404 | Đo tính chất từ của vật liệu. |
21. | Máy khuyếch đại tín hiệu nhỏ, độ ồn thấp Model: SR560 và Model: SR570 | Khuếch đại tín hiệu, khử nhiễu |
22. | Máy khuyếch đại điện tích Kistler 5011B | Khuếch đại điện tích |
23. | Hệ đo và nguồn dòng PA Keithley 236 | Tạo dòng với độ chính xác tới 0,1 nA |
24. | Nam châm và nguồn nuôi vi chỉnh GMW 5403 | Tạo từ trường ngoài |
25. | Máy đo từ trường | Đo từ trường với độ chính xác tới 0,01 Oe |
26. | Dao động ký Tektronix DP04032 | Đo tín hiệu điện |
27. | Máy khuyế đại Lock-in Amplifier 7265 DSP | Khuếch đại tín hiệu, khử nhiễu |
28. | Lò ủ nhiệt và bơm chân không | Tạo môi trường có nhiệt độ cao |
29. | Hệ đo từ điện trở | Đo tính chất từ điện của vật liệu |
30. | Hệ đo các tính chất điện RLC | Đo điện trở, trở kháng, cảm kháng của vật liệu, linh kiện. |